Xét nghiệm Cholinesterase

22-04-2020 / Nguyễn Văn Dũng

Tên khác: CHS; AChE; RBC Cholinesterase; Red Cell Cholinesterase; BChE; Plasma Cholinesterase; Pseudocholinesterase; PCHETên chính: Erythrocyte Acetylcholinesterase; ButyrylcholinesteraseXét nghiệm liên quan: Dibucaine Inhibition; Liver PanelCholinesterases là các enzym có liên quan trong việc giúp hệ thần kinh hoạt động bình thường. Có hai enzyme cholinesterase riêng biệt trong cơ thể:(1) Acetylcholinesterase, được tìm thấy nhiều trong các hồng cầu, cũng có trong phổi, lá lách, dây thần kinh, và chất xám của não(2) Pseudocholinesterase (butyrylcholinesterase), được tìm thấy trong huyết thanh do gan tổng hợp là chính, cũng có ở cơ bắp, tuyến tụy,...

Xét nghiệm kim loại nặng-Heavy Metals

22-04-2020 / Nguyễn Văn Dũng

Tên khác: Toxic MetalsTên chính: Heavy MetalsXét nghiệm liên quan: Lead, Mercury, Arsenic, Chromium, Cobalt, Iron, CopperXét nghiệm kim loại nặng là một nhóm các xét nghiệm đo số lượng các kim loại độc hại tiềm ẩn trong máu, nước tiểu, hoặc hiếm hơn trong tóc hoặc các mô khác hoặc chất lỏng của cơ thể. Một phòng thí nghiệm có thể cung cấp nhóm các kim loại nặng khác nhau, cũng như các xét nghiệm kim loại riêng biệt....

Xét nghiệm Viêm gan siêu vi B (Hepatitis B)

22-04-2020 / Nguyễn Văn Dũng

Tên khác: HBV; Hep B; anti-HBs; Hepatitis B surface antibody; HBsAg; Hepatitis B surface antigen; HBeAg; Hepatitis B e antigen; anti-HBc; Hepatitis B core antibody; anti-HBc, IgM; anti-HBe; Hepatitis B e antibody; HBV DNATên chính: Hepatitis B VirusXét nghiêm liên quan: Hepatitis A; Hepatitis C; Acute Viral Hepatitis Panel; Liver panel; Bilirubin; AST; ALT; GGTViêm gan B là một bệnh nhiễm trùnggandovirus viêm gan B(HBV), làmột trongnhiều nguyên nhânkhác nhaugâyviêm gan. Các nguyên nhân kháccủaviêm ganbaogồm, một số loại thuốc, rối loạndi truyền, và các...

Bộ xét nghiệm ENA

22-04-2020 / Nguyễn Văn Dũng

Tên khác: Antibodies to Saline-extracted Antigens; anti-RNP; anti-ribonucleoprotein; anti-SSA; SSA (Ro); anti-Sjögren Syndrome A; anti-SSB; SSB (La); anti-Sjögren Syndrome B; anti-Sm; Smith antibody; Scl-70; anti-topoisomerase; Scleroderma antibodies; anti-Jo-1Tên chính : Extractable Nuclear Antigen AntibodiesXét nghiệm liên quan: ANA; Autoantibodies; Anti-dsDNAMột bộ ENA (Extractable Nuclear Antigen Antibodies) phát hiện sự hiện diện của một hoặc nhiều tự kháng thểđặc hiệu trong máu. Tự kháng thể được tạo ra khi hệ thống miễn dịch của một người nhầm lẫn mục tiêu vàtấn công các mô của cơ thể. Cuộc tấn công này có thể gây ra viêm, tổn thương mô, và các dấu hiệu và triệu chứng có liên quan với một...

Xét nghiệm Helicobacter pylori

22-04-2020 / Nguyễn Văn Dũng

Tên khác : H. pylori; H-pylori; H. pylori antibody test; H. pylori antigen test; H. pylori breath test; CLO test; Rapid urease test (RUT) for H. pyloriTên chung : Helicobacter pyloriCác xét nghiệm này tìm kiếm bằng chứng của nhiễm trùng ở đường tiêu hóa bởi một loại vi khuẩn có tênHelicobacter pylori. Vi khuẩn này được biết đến như là một nguyên nhân chính của bệnh loét dạ dày và rất phổ biến, đặc biệt là ở các nước đang phát triển. Nó làm giảm khả năng tiết ra niêm dịch của dạ dày, làm cho nó dễ bị tác dụng bởi axit và gây loét dạ dày. H. pylori cũng liên quan với sự phát triển của ung thư dạ...

Xét nghiệm đếm CD4

22-04-2020 / Nguyễn Văn Dũng

Tên khác: T4 Count; T-helper CellsTên chính: CD4 Lymphocyte Count; CD4 PercentXét nghiệm liên quan: HIV Antibody and HIV Antigen (p24); HIV Viral Load; HIV Genotypic Resistance Testing; HIV Phenotypic Resistance Testing; Immunophenotyping; CD8 CountTế bào CD4 là những tế bào máu trắng gọi là tế bào lympho T hoặc tế bào T chống nhiễm trùng và đóng một vai trò quan trọng trong chức năng của hệ miễn dịch. CD4 được tạo thành trong tuyến ức và di chuyển...

Xét nghiệm PSA

22-04-2020 / Nguyễn Văn Dũng

Tên khác: Total PSA; Free PSA; Complexed PSATên chính: Prostate Specific AntigenThử nghiệm liên quan: Digital Rectal Exam (DRE); Tumor markersPSA là một protein được sản xuất chủ yếu bởi các tế bào trong tuyến tiền liệt, một tuyến nhỏ bao quanh niệu đạo ở nam giới và sản xuất một chất lỏng , góp vào  một phần của tinh dịch. Hầu hết  PSA củatuyến tiền liệt sản xuất được phóng thích vào chất lỏng này, nhưng số lượng nhỏ của nó cũng được phóng...

Xét nghiệm CEA

22-04-2020 / Nguyễn Văn Dũng

Tên chính: Carcinoembryonic AntigenXét nghiệm liên quan: Tumor Marker ( Dấu ấn ung thư )Carcinoembryonic antigen (CEA) là một protein được tìm thấy trong các mô phôi thai. Bởi vì một thời giansau khi em bé được sinh ra, mức độ phát hiện CEA trong máu biến mất. Ở người lớn, Nồng độ CEAbình thường ở trong máu rất thấp ( < 4 ng/mL ) . Khi nồng độ CEA tăng lên, nó có thể chỉ điểmcho biếtcó sự hiện diện của ung thư . Tuy nhiên, trong điều kiện lành tính cũng có thể có sự gia tăng CEAtrong máu.Xét nghiệm được sử dụng như thế nào?CEA được sử dụng chủ yếu để theo dõi điều trị bệnh nhân bị ung thư, đặc biệt là những người...

Xét nghiệm CA 27-29

22-04-2020 / Nguyễn Văn Dũng

Xét nghiệm này có tên gọi khác?Cancer antigen 27-29 (kháng nguyên ung thư 27 – 29 )Xét nghiệm này là gì?CA 27-29 là một xét nghiệm máu được sử dụng để giám sát một số loại ung thư. CA 27-29 là tên của một kháng nguyên,là một chất kích thích hệ thống phòng thủ của cơ thể của bạn. Một số loại tế bào ung thư phóng thích CA 27-29 vào máu.Xét nghiệm này đo lường nồng độ CA 27-29 trong máu của bạn.Ung thư vú là loại ung thư có nhiều khả năng sản xuất CA 27-29, và FDA đã phê duyệt các xét nghiệm CA 27-29 để bác sĩ theo dõi những người bị ung thư vú. CA 27-29 cung cấp thông tin về ung thư được gọi là chỉ điểm khối u.Tại sao tôi cần làm xét nghiệm này?CA 27-29 không phải là một xét nghiệm để...

Xét nghiệm chức năng gan-Liver Function Tests

22-04-2020 / Nguyễn Văn Dũng

Tên khác: LFTs, Liver panel, Hepatic function testsXét nghiệm liên quan: ALT, ALP, AST, Bilirubin, Albumin, Total Protein, GGT, Prothrombin Time (PT), Hepatitis A, Hepatitis B, Hepatitis C, Emergency and Overdose Drug Testing, Ethanol, ANA, SMA, Drugs of Abuse Testing, Copper, CaeruloplasminCó thể bạn quan tâm:Gói khám xét nghiệm bệnh gan toàn diện GenLiverGan là một bộ phận lớn nằm ở phía trên bên phải của bụng đằng sau và thấp hơn các xương sườn. Nó giữ thuốc và các chất độc hại từ...

Hiển thị tất cả kết quả cho ""
ĐẶT LỊCH XÉT NGHIỆM